Characters remaining: 500/500
Translation

quang đãng

Academic
Friendly

Từ "quang đãng" trong tiếng Việt có nghĩathoáng đãng, rộng rãi, không bị che khuất, thường dùng để chỉ không gian hoặc môi trường ánh sáng, không khí trong lành, thoáng mát. Khi nói một nơi nào đó "quang đãng", người ta thường cảm thấy dễ chịu, thoải mái không bị gò bó hay bách.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Căn phòng này rất quang đãng." (Căn phòng nhiều ánh sáng, không bị tối tăm, tạo cảm giác thoải mái.)
  2. Câu nâng cao: "Khi đi dạo trên con đường quang đãng, tôi cảm thấy tâm hồn mình thư thái hơn." (Con đường không bị che khuất, thoáng đãng giúp tạo cảm giác dễ chịu.)
  3. Câu văn mô tả: "Sau cơn mưa, bầu trời trở nên quang đãng, ánh nắng chiếu rọi khắp nơi." (Bầu trời không còn mây , ánh sáng tự nhiên tỏa sáng.)
Biến thể của từ:
  • Quang đãng (tính từ): chỉ không gian thoáng đãng.
  • Quang đãng hóa (động từ): làm cho không gian trở nên thoáng đãng hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thoáng: cũng chỉ sự không chật chội, không bách, thường dùng trong những ngữ cảnh tương tự.
  • Rộng rãi: có thể dùng để chỉ không gian lớn, nhưng không nhất thiết phải yếu tố ánh sáng như "quang đãng".
Các nghĩa khác:

Mặc dù "quang đãng" chủ yếu chỉ không gian thoáng đãng, trong một số trường hợp, từ này cũng có thể được dùng để chỉ sự rõ ràng, minh bạch trong tư tưởng hoặc tâm trạng. dụ: - "Tâm trạng của tôi hôm nay rất quang đãng." (Tâm trạng thoải mái, không lo âu.)

Cách sử dụng:
  • Trong các tình huốngtả cảnh vật: "Bãi biển này thật quang đãng vào buổi sáng."
  • Trong các tình huống mô tả cảm xúc: "Sau khi giải quyết xong công việc, đầu óc tôi cảm thấy quang đãng."
Lưu ý:

Khi sử dụng "quang đãng", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo việc diễn đạt được chính xác ý nghĩa bạn muốn truyền tải.

  1. tt Thoáng có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật quang đãng (ĐgThMai).

Comments and discussion on the word "quang đãng"